Nội dung bài viết
Theo quan niệm truyền thống văn hóa của người Việt, chọn được hướng xuất hành cho năm mới thích hợp sẽ khiến cho cả năm được gặp nhiều may mắn và thuận lợi. Hãy xem hướng xuất hành năm 2020 để chọn được những ngày thích hợp cho ngày đầu năm khởi đầu suôn sẻ.
Theo quan niệm truyền thống văn hóa của người Việt, chọn được hướng xuất hành cho năm mới thích hợp sẽ khiến cho cả năm được gặp nhiều may mắn và thuận lợi - Ảnh minh họa: Internet
Hướng xuất hành là gì?
Xuất hành thường diễn ra từ đầu năm và thường đi xa, đi chùa đền... Hướng xuất hành được hiểu là phương hướng tính từ nơi bạn xuất phát tới địa điểm mà bạn muốn tới.
Tục lệ xuất hành được tiến hành với mong muốn mang lại nhiều thuận lợi, may mắn và tài lộc trong năm mới. Để có một chuyến xuất hành suôn sẻ thì ngoài việc chọn ngày tốt, giờ tốt, hợp với bản mệnh và tuổi thì chọn được hướng xuất hành may mắn cũng là một điều quan trọng không thể bỏ qua.
Hướng xuất hành ngày mùng 1 tết
Quan niệm xưa của người Việt cho rằng, ngày mùng 1 tết chính là thời điểm trời đất giao hòa, là ngày đầu tiên của năm mới nên được coi là ngày đại cát. Vì thế hầu hết mọi người đều xem giờ và hướng xuất hành tốt, phù hợp để cầu một năm thuận lợi và may mắn.
Hướng xuất hành có 2 hướng chính là hướng Tài Thần và Hỷ Thần. Theo lịch vạn niên 2020, ngày mùng 1 tết Canh Tý 2020 là ngày Đinh Mão, ngũ hành Hỏa, sao Nữ. Nếu muốn cầu tiền bạc hãy xuất hành hướng Tài Thần là hướng Chính Nam. Nếu muốn cầu may mắn thì nên đi về hướng Hỷ Thần là hướng Chính Đông. Như vậy ngày mùng 1 tết năm 2020 này xuất hành theo hướng Chính Đông, Chính Nam là tốt nhất.
Hướng xuất hành được tính từ nơi gia chủ ở so với hướng muốn đến. Vì vậy theo phong thủy xem hướng xuất hành năm 2020, để tài lộc vượng phát, lần đầu tiên bước ra khỏi nhà bạn nên đi về hướng Chính Nam, Chính Đông, sau đó đi tiếp các nơi khác.
Theo phong thủy xem hướng xuất hành năm 2020, để tài lộc vượng phát, lần đầu tiên bước ra khỏi nhà bạn nên đi về hướng Chính Nam, Chính Đông, sau đó đi tiếp các nơi khác - Ảnh minh họa: Internet
Xem hướng xuất hành theo tuổi đầu năm Canh Tý 2020
Hướng xuất hành năm 2020 tuổi Tý
Tuổi Giáp Tý sinh năm 1984:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Bính Tý sinh năm 1996:
Giờ: 3h-7h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Canh Tý sinh năm 1960:
Giờ: 17h-19h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Nhâm Tý sinh năm 1972:
Giờ: 11h-15h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Sửu
Tuổi Ất Sửu sinh năm 1985:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Ất Sửu sinh năm 1985: Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần - Ảnh minh họa: Internet
Tuổi Tân Sửu sinh năm 1961:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Quý Sửu sinh năm 1973:
Giờ: 11h-15h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Dần
Tuổi Bính Dần sinh năm 1986:
Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998:
Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Canh Dần sinh năm 1986:
Giờ: 11h-15h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Bính Dần sinh năm 1986: Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần - Ảnh minh họa: Internet
Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974:
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Mão
Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987:
Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999:
Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Tân Mão sinh năm 1951:
Giờ: 11h-15h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Quý Mão sinh năm 1963:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Ất Mão sinh năm 1975:
Giờ: 3h-7h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Thìn
Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000: Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần - Ảnh minh họa: Internet
Tuổi Nhâm Thìn sinh năm 1952:
Giờ: 3h-5h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964:
Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988:
Giờ: 11h-15h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Tỵ
Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1953:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989: Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần - Ảnh minh họa: Internet
Tuổi Quý Tỵ sinh năm 1989:
Giờ: 3h-7h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Ất Tỵ sinh năm 1965:
Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Ngọ
Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954:
Giờ: 17h-19h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966:
Giờ: 3h-5h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978:
Giờ: 23h-11h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990: Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần - Ảnh minh họa: Internet
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Mùi
Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967:
Giờ: 3h-7h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979:
Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Thân
Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Bính Thân sinh năm 1956:
Giờ: 3h-7h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992: Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần - Ảnh minh họa: Internet
Tuổi Canh Thân sinh năm 1980:
Giờ: 11h-15h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Dậu
Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957:
Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981:
Giờ: 11h-15h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Tuất
Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994:
Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958:
Giờ: 11h-15h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994: Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần - Ảnh minh họa: Internet
Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982:
Giờ: 3h-7h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Xem hướng xuất hành đầu năm 2020 cho tuổi Hợi
Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959:
Giờ: 13h-15h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995:
Giờ: 23h-1h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Tân Hợi sinh năm 1983:
Giờ: 11h-13h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Tuổi Quý Hợi sinh năm 1971:
Giờ: 3h-7h. Đi về hướng Chính Nam để đón Tài Thần, đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.
Xã hội ngày càng phát triển, những chuyến đi làm ăn xa, đi du lịch, đi nhập học... Người ta thường chọn ngày xuất hành đẹp để có một chuyến đi bình an và suôn sẻ. Bên cạnh đó, việc xem hướng xuất hành đầu năm cũng được nhiều người coi trọng. Hy vọng, bài viết về xem hướng xuất hành năm 2020 ở trên sẽ có ích đối với bạn, giúp bạn tham khảo và lựa chọn được ngày giờ và hướng thích hợp với tuổi của mình trong việc xuất hành năm mới này.
*Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo.