Đặt tên cho con trai hay con gái hợp tuổi bố mẹ có ý nghĩa lớn trong việc nuôi dạy con sau này cũng như giúp con có cuộc đời bình an, cha mẹ có nhiều tài lộc.
Khi đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ chủ yếu dựa vào tam hợp và cần tránh tứ hành xung. Con sinh năm 2019 là năm Kỷ Hợi thuộc mệnh Mộc (Bình Địa Mộc) nên những cái tên thiên về cỏ cây, hoa lá, các nhóm màu xanh như Tùng Đào, Lan, Hồng, Mai, Bách, Dương, Phúc, Trúc, Quỳnh, Thảo, Thanh, Khôi, Lâm, Cúc, Huệ… sẽ được ưu tiên.
Con trai sinh năm 2019 mệnh gì?
- Con trai sinh năm 2019 Kỷ Hợi thuộc Bình Địa Mộc.
- Ngũ hành: Hành Mộc
- Quẻ mệnh: Cấn Thổ thuộc Tây Tứ Mệnh.
- Màu sắc phù hợp bé trai năm này là màu xanh lục, xanh da trời...thuộc hành Mộc tương sinh rất tốt, các màu đỏ, hồng, tím, cam thuộc hành Hỏa tương vượng tốt.
- Những màu tương khắc xanh biển, xanh sẫm, đen, xám thuộc hành Thủy sẽ bị tương khắc không tốt.
Con gái sinh năm 2019 mệnh gì?
- Con gái sinh năm 2019 Kỷ Hợi thuộc Bình địa Mộc.
- Ngũ hành: Hành Mộc.
- Quẻ mệnh: Đoài ( Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
- Màu sắc tương sinh tốt thuộc hành Thổ là vàng, nâu. Màu sắc tương vượng tốt thuộc hành Kim là trắng, bạc, kem.
- Màu sắc tương khắc thuộc hành Hỏa là đỏ, hồng, cam, tím…
Sau đây là một số tên hay cho con hợp tuổi với bố, mẹ theo từng hành mệnh các bố mẹ có thể tham khảo!
Một số tên con hợp tuổi bố, mẹ mệnh Kim:
-Tham khảo tên cho bé trai:
- Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Trọng Tùng, Chí Tùng, Bách Tùng.
- An Lâm, Nhật Lâm, Sơn Lâm, Tuấn Lâm, Đức Lâm.
- Bảo Tường, Duy Tường, Tuấn Tường, Cảnh Tường, Anh Tường.
- Minh Dương, Hoàng Dương, Khánh Dương, Nhật Dương, Đức Dương.
- An Bảo, Minh Bảo, Khánh Bảo, Hoài Bảo, Tâm Bảo
- Tham khảo một số tên cho bé gái:
- Nguyệt Chi, Hiền Chi, Khánh Chi, Hạ Chi, Lan Chi, An Chi
- Ngọc Bích, Khuê Bích, Bảo Bích, Hoài Bích, Khả Bích
- Nhật Tuệ, Minh Tuệ, Anh Tuệ, Như Tuệ, Thục Tuệ
- Bảo Phương, Khánh Phương, Mỹ Phương, Đan Phương, Tuệ Phương.
- Ngọc Tú, Linh Tú, Vân Tú, Như Tú, Thanh Tú
Một số tên con trai hợp tuổi bố, mẹ mệnh Mộc
- Tên dành cho bé trai:
- Tuấn Anh, Việt Anh, Bảo Bình, Quốc Cường, Huy Chiến.
- Hoàng Bách, Thành Đạt, Trọng Hiếu, Mạnh Hùng, Trung Kiên.
- Minh Khôi, Đăng Khôi, Bảo Long, Bảo Minh, Hoàng Minh.
- Mạnh Tuấn, Quốc Tuấn, Minh Tuấn, Đình Trọng, Quốc Trung.
- Đức Phúc, Bảo Phúc, Tuấn Phong, Nhật Quang, Đức Thịnh.
- Tên dành cho bé gái:
- Việt An, Bảo An, Trúc Anh, Mai Anh, Minh Anh, Thảo Anh.
- Quỳnh Chi, Thùy Chi, Anh Đào, Hương Giang, Quỳnh Hương.
- Diệu Linh, Khánh Linh, Bích Ngọc, Quỳnh Ngọc, Mộc Miên, An Nhiên.
- Quỳnh Nga, Thảo Nguyên, Phương Oanh, Kiều Oanh, Hà Phương.
- Thu Thủy, Thanh Thúy, Phương Thúy, Hà Vy, Tú Vy, Phương Trang.
Một số tên cho con trai hợp bố, mẹ mệnh Thủy
- Tên cho bé trai:
- Thanh Đồng, Viết Cương, Quốc Hoàn, Thanh Hưng, Minh Hợp, Quốc Hữu.
- Văn Toàn, Quang Toàn, Hữu Quyết, Mạnh Quyết, Đức Thắng, Đình Trọng.
- Kiên Quang, Vinh Quang, Tiến Quang, Nhật Quang, Tú Quang, Triệu Quang.
- Văn Tuyên, Ngôn Tuyên, Khải Tuyên, Túc Tuyên, Hoàng Tuyên, Tuấn Tuyên.
- Đức Trọng, Phú Trọng, Duy Trọng, Bảo Trọng, Phi Trọng, Đình Trọng.
- Đông Quân, Minh Quân, Duy Quân, Anh Quân, Tâm Quân, Triển Quân.
- Tên cho bé gái:
- Khánh An, Thùy An, Hạ Băng, Băng Di, Thúy Giang, Hà Giang.
- Thu Hà, Việt Hà, Mai Hoa, Ngân Khánh, Cẩm Lệ, Nhật Lệ.
- Hồng Nhung, Tuyết Nhung, Thanh Nga, Phương Trinh.
- Hà Thu, Minh Thu, Thu Thủy, Minh Thủy, Thanh Thủy.
- Cát Tiên, Thủy Tiên, Mai Sương, Phương Uyên.
- Hoài Huyên, Bảo Huyên, Ngọc Huyên, Bích Huyên, Lâm Huyên.
- Thanh Nga, Phương Nga, Ngọc Nga, Trúc Nga, Ngân Nga, Thu Nga.
- Cẩm tiên, Cát Tiên, Phượng Tiên, Hạ Tiên, Nhật Tiên, Huỳnh Tiên.
Một số tên cho con hợp với bố, mẹ mệnh Hỏa
- Tên dành cho bé trai:
- Đức Bính, Quang Đăng, Hải Đăng, Trọng Hiệp, Quốc Hiệp.
- Gia Huân, Mạnh Hùng, Quang Hùng, Trọng Hùng, Ngọc Huy.
- Thanh Lâm, Hải Lâm, Bảo Lâm, Thế Lưu, Hải Minh.
- Quốc Nhật, Quang Nhật, Hồng Quang, Đình Sáng.
- Văn Thái, Xuân Thái, Quốc Thái, Hùng Vĩ, Thế Vĩ.
- Tên dành cho bé gái:
- Minh Ánh, Ngọc Ánh, Tú Cẩm, Vy Cẩm.
- Thùy Dung, Thư Dung, Mỹ Dung, Ngọc Duyên.
- Trang Đài, Khánh Đan, Linh Đan, Nhật Hạ.
- Thu Hồng, Minh Hồng, Thu Hiền, Thanh Hiền.
- Phương Huyền, Diệu Huyền, Mỹ Linh, Ngọc Linh.
- Ly Ly, Khánh Ly, Minh Thu, Mai Thu, Hoài Thương.
Một số tên đẹp cho bé hợp tuổi bố, mẹ mệnh Thổ
- Tên cho bé trai:
- Tuấn Anh, Minh Anh, Duy Anh, Nhất Anh, Tâm Anh, Hoàng Anh, Đức Anh.
- Hoài Bảo, Kha Bảo, Phước Bảo, Phúc Bảo, Thiên Bảo, Minh Bảo, Sơn Bảo.
- Phúc Điền, Khang Điền, Khánh Điền, An Điền, Gia Điền, Phú Điền.
- Thiên Quân, Sơn Quân, Hồng Quân, Nguyên Quân, Mạnh Quân, Đức Quân.
- Văn Trường, Kiến Trường, Vạn Trường, Thiên Trường, Gia Trường.
- Tên cho bé gái:
- Hoài Như, Ngọc Như, Thanh Như, Ý Như, Vân Như, Yến Như, Phúc Như.
- Ngọc Bích, Như Bích, Thu Bích, Hải Bích, Tuyền Bích, Hoa Bích, Yên Bích.
- Ngọc Trâm, Nhật Trâm, Hoài Trâm, Hạ Trâm, Nhã Trâm, Khánh Trâm.
- Thùy Diệp, Thúy Diệp, Trúc Diệp, Khả Diệp, Khôi Diệp, Lan Diệp.
- Anh Châu, Vân Châu, Quỳnh Châu, Lan Châu, Thiên Châu, Ánh Châu.
- Hải Liên, Khoa Liên, Như Liên, Ngọc Liên, Ánh Liên, Nhật Liên, Vân Liên.
- Thanh Trà, Ngọc Trà, Vi Trà, Anh Trà, Tú Trà, Xuân Trà, Mộc Trà, Diệu Trà.
Khi đặt tên cho con hợp tuổi bố mẹ năm 2019 các bố mẹ cũng nên chú ý tránh đặt tên con trùng tên ông bà tổ tiên (phạm húy), nên tránh những tên dễ gây hiểu lầm.
*Thông tin mang tính chất tham khảo