Đây chính là hướng dẫn chi tiết về ngày giờ và hướng xuất hành đầu năm Tân Sửu 2021 giúp 12 con giáp phát tài phát lộc, song hỷ lâm môn. 

Chọn đúng hướng xuất hành đầu năm sẽ giúp gia chủ có năm mới thuận lợi, may mắn - Ảnh minh họa: Internet

1. Tuổi Tý

Sinh năm 1948: Tuổi Mậu Tý

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1960: Tuổi Canh Tý

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 17 giờ đến 19 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1972: Tuổi Canh Tý

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1984: Tuổi Giáp Tý

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1996: Tuổi Bính Tý

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

2. Tuổi Sửu

Sinh năm 1949: Tuổi Kỷ Sửu

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1961: Tuổi Tân Sửu

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1973: Tuổi Tân Sửu

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1985: Tuổi Ất Sửu

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Sinh năm 1997: Tuổi Đinh Sửu

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

3. Tuổi Dần

Tuổi Bính Dần sinh năm 1986: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Mậu Dần sinh năm 1998: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Bắc để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Canh Dần sinh năm 1950: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Nhâm Dần sinh năm 1962: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Giáp Dần sinh năm 1974: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. 

Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987 nên xuất hành vào ngày mồng 1 Tết - Ảnh minh họa: Internet

4. Tuổi Mão 

Tuổi Đinh Mão sinh năm 1987: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Kỷ Mão sinh năm 1999: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng chính Bắc để nghênh tiếp Tài Thần

Đi về hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần

Tuổi Tân Mão sinh năm 1951: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Quý Mão sinh năm 1963: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Ất Mão sinh năm 1975: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

5. Tuổi Thìn 

Tuổi Canh Thìn sinh năm 2000: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Nhâm Thìn sinh năm 1952: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 3 giờ đến 5 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Giáp Thìn sinh năm 1964: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Bính Thìn sinh năm 1976: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Mậu Thìn sinh năm 1988: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

6. Tuổi Tỵ 

Tuổi Kỷ Tỵ sinh năm 1989: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Tân Tỵ sinh năm 2001:

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Quý Tỵ sinh năm 1953: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Ất Tỵ sinh năm 1965: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Đinh Tỵ sinh năm 1977: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. 

Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990 hãy xuất hành vào 11 giờ đến 13 giờ ngày mùng 1 Tết - Ảnh minh họa: Internet

7. Tuổi Ngọ 

Tuổi Canh Ngọ sinh năm 1990: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Nhâm Ngọ sinh năm 2002: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Giáp Ngọ sinh năm 1954: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 17 giờ đến 19 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Bính Ngọ sinh năm 1966: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 3 giờ đến 5h tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Mậu Ngọ sinh năm 1978: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

8. Tuổi Mùi 

Tuổi Tân Mùi sinh năm 1991: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Quý Mùi sinh năm 2003:

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Ất Mùi sinh năm 1955: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Đinh Mùi sinh năm 1967: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Kỷ Mùi sinh năm 1979: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

9. Tuổi Thân 

Tuổi Nhâm Thân sinh năm 1992:

 Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Giáp Thân sinh năm 2004: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Bính Thân sinh năm 1956: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Mậu Thân sinh năm 1968: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Canh Thân sinh năm 1980:

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần. 

Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993, dù là đàn ông hay phụ nữ cũng cần xuất hành vào ngày mùng 1 Tết - Ảnh minh họa: Internet

10. Tuổi Dậu 

Tuổi Quý Dậu sinh năm 1993: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Ất Dậu sinh năm 2005: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 3 giờ đến 7 giờ theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Đinh Dậu sinh năm 1957:

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Tân Dậu sinh năm 1981: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Kỷ Dậu sinh năm 1969: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

11. Tuổi Tuất 

Tuổi Giáp Tuất sinh năm 1994:

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Bính Tuất sinh năm 2006:

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Mậu Tuất sinh năm 1958:

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Canh Tuất sinh năm 1970:

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Nhâm Tuất sinh năm 1982: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

12. Tuổi Hợi 

Tuổi Kỷ Hợi sinh năm 1959:

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 13 giờ đến 15 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Đinh Hợi sinh năm 2007:

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 17 giờ đến 19 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Ất Hợi sinh năm 1995: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 23 giờ đến 1 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Tân Hợi sinh năm 1971: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 11 giờ đến 13 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

Tuổi Quý Hợi sinh năm 1983: 

Xuất hành: Ngày mùng 1 Tết.

Từ 3 giờ đến 7 giờ tính theo giờ địa phương.

Đi về hướng Chính Nam để nghênh tiếp Tài Thần.

Đi về hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần.

(*) Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm cho quý độc giả.