Các bé sinh năm 2021 thuộc mệnh gì?

- Mệnh: Thổ

- Sinh năm: Tân Sửu

- Cung mệnh: - Đất trên vách - Bích Thượng Thổ

- Theo thuyết Ngũ hành:

+ Thiên can: Tân. Tương hợp: Bính. Tương hình: Đinh, Ất

+ Địa chi: Sửu. Tam hợp: Tý – Dậu – Sửu. Tứ hành xung: Thìn – Tuất – Sửu – Mùi.

Theo tử vi, bố mẹ có các tuổi Kỷ Tỵ, Quý Dậu, Tân Tý, Giáp Tý, Bính Tý là hợp nhất. Các tuổi Ất Hợi, Đinh Sửu, Mậu Dần, Kỷ Mão, Canh Ngọ là Bình hòa, nếu sinh con cũng rất tốt.

Ảnh minh họa: Internet

Tại sao nên đặt tên cho con 2021 hợp tuổi bố mẹ?

- Cái tên sẽ theo con đến suốt cuộc đời. Đặc biệt sẽ phản ánh, nói lên một phần cuộc sống, tính cách của con sau này.

- Tên gọi của bé đều mang thông điệp, ý nghĩa cũng như mong muốn của bố mẹ đối với con sau này. Mong con sẽ thành công, hạnh phúc, giỏi giang, là người có tài, có đức, niềm tự hào của con gia đình sau này.

- Khi đặt tên cho bé hợp tuổi bố mẹ, tương lai của con không chỉ may mắn, cơ hội thành công cao mà công việc làm ăn của bố mẹ cũng thuận lợi, suôn sẻ và thịnh vượng hơn.

Chọn tên hợp tuổi bố mẹ sẽ giúp mang đến gia đình hạnh phúc, tương lai con gặp được nhiều thành công, may mắn, tương lai sáng lạn, bố mẹ có thêm tài lộc. Bố mẹ xem ngay nhé:

Đặt tên cho con 2021 tuổi Sửu hợp tuổi với bố mẹ

Nếu con bạn là bé trai

Đặt tên cho bé trai sinh năm 2021, ngoài việc căn cứ theo phong thủy Ngũ hành tương sinh tương khắc để có thể tìm được tên phù hợp với mệnh của bé, tuổi của bố mẹ thì còn phải thể hiện được sự mạnh mẽ, quyết đoán trong tính cách và thành công, giỏi giang trong tương lai. Bố mẹ có thể lựa chọn những cái tên hay cho bé trai tuổi Sửu sau đây:

Ảnh minh họa: Internet

Minh Anh: Người thông minh, tài năng xuất chúng, lỗi lạc.

Tú Anh: Người có vẻ ngoài ấm áp, nhanh nhẹn, cao sáng.

Thiên Ân: Bé là ân huệ của trời cao ban tặng.

Nhật Ánh: Cuộc sống êm đềm, may mắn suốt đời.

Long Bảo: Như con rồng quý, mạnh mẽ, quyết đoán.

Đức Bình: Bé con luôn sống có đức độ, bình yên.

Hoàng Cường: Người con dũng cảm, không ngại khó khăn đi lên.

Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.

Anh Dũng: Là người chí khí, mạnh mẽ để đi tới thành công.

Trung Dũng: Là chàng trai dũng cảm, kiên cường, không ngại khó khăn.
Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

Trung Đức: Người con hiếu thảo, luôn là điểm tựa của ba mẹ.

Huy Điền: Mong công việc sau này của con hưng thịnh, phồn vinh.

Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng rực trong đêm.

Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

Bá Hoàng: Biểu hiện sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ sau này của con.

Bảo Hưng: Ý chỉ con sẽ có một cuộc sống sung túc, hưng thịnh.

Gia Hưng: Con sẽ làm lên sự nghiệp, rạng rỡ cả gia tộc.

Phúc Hưng: Con người đem lại phúc đức cho cả gia đình, dòng tộc phát triển.

Bảo Khánh: Con như chiếc chuông quý giá, được nhiều người biết đến.

Bảo Khang: Một bảo quý đem đến sự hưng vượng, an khang.

Đăng Khôi: Tỏa sáng như ngọn đèn hải đăng, được mọi người yêu mến.

Cao Khôi: Con sẽ thi đỗ trong mọi kỳ thi danh vọng.

Anh Khoa: Một người linh hoạt, lanh lẹ, thông minh.

Vĩ Khôi: Chàng trai có tầm nhìn xa rộng, mạnh mẽ.

Khôi Nguyên: Con người luôn sáng sủa, vững vàng, tính điềm đạm.

Trung Nghĩa: Đức tính tốt ba mẹ luôn mong con giữ lấy.

Trọng Nghĩa: Gửi gắm bé trân trọng chữ nghĩa suốt đời.

Thiện Nhân: Con người có phẩm chất bao la, bác ái, giàu tình thương người.

Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng rọi cho gia đình.

Hưng Thịnh: Công danh, sự nghiệp tiền tài luôn vững chãi, lên như diều gặp gió.

Anh Tuấn: Có vẻ ngoài sáng sủa, thông minh.

Đông Quân: Con như vị thần của mặt trời, luôn mạnh mẽ, dũng cảm

Đức Thắng: Mọi khó khăn con đều vượt qua dễ dàng, và đạt thành công.

Hải Tâm: Người con trai có trái tim ấm áp, biết giúp đỡ mọi người.

Thiện Tâm: Dù cuộc đời có thế nào, luôn mong con giữ được tấm lòng sáng.

Nhật Minh: Ánh sáng rạng ngời, thông minh uyên bác.

Xuân Trường: Bé luôn vui vẻ, sống vui tươi như mùa xuân.

Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

Quốc Thiên: Mọi thứ con muốn đều có thể đạt được mục đích

Đình Phúc: Con người sống có tâm, có phúc được mọi người quý mến.

Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.

Ngọc Sơn: Viên ngọc sáng nhất đỉnh núi, lan truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh.

Nếu con bạn là con gái

Đặt tên cho con gái 2021 hợp phong thủy tên của bé gái nên mang đầy đủ những ý nghĩa như xinh đẹp, dễ thương, tiết hạnh, tử tế.... Bố mẹ có thể tham khảo một số tên gọi cho bé gái dưới đây:

Ảnh minh họa: Internet

Quỳnh Anh: Thông minh, duyên dáng, xinh đẹp.

Trâm Anh: Giàu sang phú quý.

Ngọc Ánh: Thông minh, sáng lạng, lanh lợi.

Hoài An: Bình an trong cuộc sống.

Minh An: Giàu trí tuệ, cuộc đời luôn bình an.

Diệu Anh: Đại diện cho sự khôn khéo, tài giỏi.

Ngọc Bích: Viên ngọc quý.

Ngọc Diệp: Viên ngọc quý, vừa kiêu sa, vừa lộng lẫy.

Nguyệt Cát: Cuộc sống tràn đầy tình thương, giàu về vật chất.

Ánh Châu: Viên ngọc quý của bố mẹ.

Ái Châu: con lớn lên sẽ vô cùng xinh đẹp, nết na và được mọi người yêu quý.

An Châu: con lúc nào cũng là viên ngọc mang đến bình an và may mắn cho mọi người.

Bảo Châu: Viên ngọc trân châu quý báu của bố mẹ.

Diễm Châu: tên con là đại diện cho vẻ đẹp rực rỡ, điều quý giá, đẹp đẽ nhất trong cuộc đời.

Diệu Châu: Con là một cô gái kỳ diệu luôn tự tin và tỏa sáng.

Hiền Châu: con là cô gái hiền lành, thánh thiện và tốt bụng.

Khánh Châu: mong con luôn gặp mọi điều tốt lành, tương lai tươi sáng và tỏa sáng.

Minh Châu: Một viên ngọc sáng.

Mai Châu: con là loài hoa rừng tỏa sáng, là viên ngọc quý.

Quỳnh Châu: Xinh đẹp, giỏi giang.

Thùy Châu: con là cô gái thùy mị, nết na.

Thùy Dung: Tính cách nết na, thùy mị.

Ánh Dương: Biểu tượng của ánh hào quang, công thành danh toại.

Thùy Dương: Ánh chan hòa, dịu dàng.

Gia Hân: Niềm hân hoan của cả gia đình

Ngọc Hoa: Bông hoa quý giá

Ánh Hồng: Loài hoa hồng đẹp nhất.

Thiên Hương: Dịu dàng, quyến rũ.

Ánh Kim: Thành công về mọi mặt.

Kim Khánh: Tài sản vô giá của bố mẹ.

Tuệ Lâm: Rừng thông minh, xinh đẹp, tài giỏi.

Diệu Linh: Là điều kỳ diệu nhất của bố mẹ.

Phương Linh: Thông minh, xinh đẹp.

Thảo Linh: Thông minh và gặp nhiều may mắn.

Quỳnh Mai: Luôn vui vẻ, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn.

Tuệ Minh: Đại diện cho sự thông minh, lanh lợi.

Thiện Mỹ: Sống lương thiện và nhân ái.

Kim Ngân: Giàu sang, phú quý.

Quỳnh Hương: Thể hiện nét dịu dàng thuần Việt.

Ánh Kim: Thành công về mọi mặt.

Thụy Khuê: mong con một đời an nhàn, sung túc và vinh hoa.

Tú Khuê: con là cô gái vẻ đẹp thanh tú, sáng ngời.

An Khuê: mong con xinh đẹp, giỏi giang và có một cuộc đời an nhàn, yên ổn.

Bích Khuê: con là cô gái xinh xắn, trong sáng như bích ngọc.

Ngọc Khuê: con là bảo bối quý giá của cha mẹ, sẽ được mọi người yêu quý.

Lan Khuê: con là loài hoa đẹp, cũng là ngôi sao sáng trên bầu trời. Con sẽ tỏa sáng ở muôn nơi.

Diễm Khuê: con thông minh, tinh tế, có nét đẹp hiền thục.

Minh Khuê: cô gái nhỏ bé của cha mẹ sẽ luôn tự tin và tỏa sáng.

*Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo!